Thứ Bảy, 3 tháng 8, 2013

Vải địa kỹ thuật

1. Nguyên liệu: + Xơ Polypropylene hoặc Polyester nhập khẩu từ Hàn Quốc và các nước công nghiệp.
phát triển khác. 
2. Các chức năng:
+ Chức năng phân cách:
Lớp vải địa kỹ thuật dùng để ngăn cách giữa hai lớp vật liệu có kích thước hạt khác nhau, dưới tác động của ứng suất nhất là những ứng suất do các phương tiện vận chuyển tác động lên làm cho vật liệu hạt giữ nguyên vẹn các đặc tính cơ học của nó.
+ Chức năng gia cường: Vải địa kỹ thuật có tính chịu kéo cao. Người ta lợi dụng đặc tính này để truyền cho đất một cường độ chịu kéo nào đó theo kiểu gia cố cốt cho đất hoặc chứa đất vào các túi vải địa kỹ thuật.
+ Chức năng bảo vệ: Ngoài độ bền cơ học như bền kéo, chống đâm thủng cao … Vải địa kỹ thuật còn có tính bền môi trường (chịu nước mặn) và khả năng tiêu thoát nước nhanh. Nên vải địa kỹ thuật được kết hợp với các vật liệu khác như thảm đárọ đá, đá hộc, bê tông … để chế tạo lớp đệm chống xói cho đê, đập, bờ biển, trụ cầu …
+ Chức năng lọc: Lớp vải địa kỹ thuật đóng vai trò là lớp lọc được đặt giữa hai lớp vật liệu có độ thấm nước và cỡ hạt khác nhau, chức năng của lớp lọc là tránh sự xói mòn từ phía vật liệu có cỡ hạt mịn hơn vào lớp vật liệu thô.
+ Chức năng tiêu thoát nước: Khả năng thấm theo phương vuông góc với mặt phẳng vải địa kỹ thuật không dệt để chế tạo mương tiêu thoát nước ngầm. Dòng thấm trong đất sẽ tập trung đến rãnh tiêu có bố trí lớp vải lọc và dẫn đến khu tập trung nước bằng đường ống tiêu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT ARITEX (ART)
Các chỉ tiêu
Properties
Tiêu chuẩn
Standard
Đơn vị
Unit
ART
7
ART
9
ART
11
ART
12
ART
14
ART
15
ART
16
ART
17
ART
20
Cường độ chịu kéo
Tensile Strength
ASTM D 4595
kN/m
7.0
9.0
11.0
12.0
14.0
15.0
16.0
17.0
20.0
Độ giãn dài khi đứt
Wide width Elongation At Break
ASTM D 4595
%
40/65
40/65
40/65
4065
45/75
45/75

50/75
50/75
Sức kháng thủng CBR
CBR Puncture Resitance
ASTM D 6241
N
1200
1500
1700
1900
2100
2400

2700
2900
Lưu lượng thấm ở 100mm cột nước
Permeability at 100mm head
ASTM D 4491
l/m2/sec
210
170
150
140
125
120

90
80
Kích thước lỗ O­­­90­
Opening size O­­­90­
ASTM D 4751
Micron
150
120
115
110
100
90

80
75
Trọng lượng đơn vị
Mass per Unit Area
ASTM D 5261
g/m2
(±5%)
105
125
145
155
175
190

22.0
255

Các chỉ tiêu
Properties
Tiêu chuẩn
Standard
Đơn vị
Unit
ART
22
ART
24
ART
25
ART
28
ART
30
ART
32
ART
35
ART
40
ART
70
Cường độ chịu kéo
Tensile Strength
ASTM D 4595
kN/m
22.0
24.0
25.0
28.0
30.0
32.0
35.0
40.0
70.0
Độ giãn dài khi đứt
Wide width Elongation At Break
ASTM D 4595
%
50/75
50/80
50/80
50/80
50/80
50/80
50/80
50/90
50/90
Sức kháng thủng CBR
CBR Puncture Resitance
ASTM D 6241
N
3200
3800
4000
4500
4700
500
5500
6000
10000
Lưu lượng thấm ở 100mm cột nước
Permeability at 100mm head
ASTM D 4491
l/m2/sec
75
70
60
50
45
45
40
30
15
Kích thước lỗ O­­­90­
Opening size O­­­90­
ASTM D 4751
Micron
75
70
70
60
55
55
50
50
35
Trọng lượng đơn vị
Mass per Unit Area
ASTM D 5261
g/m2
(±5%)
275
300
315
350
370
400
440
500
900

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét