1. Nguyên liệu: + Xơ Polypropylene hoặc Polyester nhập khẩu từ Hàn Quốc và các nước công nghiệp.
phát triển khác.
2. Các chức năng:
+ Chức năng phân cách:
Lớp vải địa kỹ thuật dùng để ngăn cách giữa hai lớp vật liệu có kích thước hạt khác nhau, dưới tác động của ứng suất nhất là những ứng suất do các phương tiện vận chuyển tác động lên làm cho vật liệu hạt giữ nguyên vẹn các đặc tính cơ học của nó.
Lớp vải địa kỹ thuật dùng để ngăn cách giữa hai lớp vật liệu có kích thước hạt khác nhau, dưới tác động của ứng suất nhất là những ứng suất do các phương tiện vận chuyển tác động lên làm cho vật liệu hạt giữ nguyên vẹn các đặc tính cơ học của nó.
+ Chức năng gia cường: Vải địa kỹ thuật có tính chịu kéo cao. Người ta lợi dụng đặc tính này để truyền cho đất một cường độ chịu kéo nào đó theo kiểu gia cố cốt cho đất hoặc chứa đất vào các túi vải địa kỹ thuật.
+ Chức năng bảo vệ: Ngoài độ bền cơ học như bền kéo, chống đâm thủng cao … Vải địa kỹ thuật còn có tính bền môi trường (chịu nước mặn) và khả năng tiêu thoát nước nhanh. Nên vải địa kỹ thuật được kết hợp với các vật liệu khác như thảm đá, rọ đá, đá hộc, bê tông … để chế tạo lớp đệm chống xói cho đê, đập, bờ biển, trụ cầu …
+ Chức năng lọc: Lớp vải địa kỹ thuật đóng vai trò là lớp lọc được đặt giữa hai lớp vật liệu có độ thấm nước và cỡ hạt khác nhau, chức năng của lớp lọc là tránh sự xói mòn từ phía vật liệu có cỡ hạt mịn hơn vào lớp vật liệu thô.
+ Chức năng tiêu thoát nước: Khả năng thấm theo phương vuông góc với mặt phẳng vải địa kỹ thuật không dệt để chế tạo mương tiêu thoát nước ngầm. Dòng thấm trong đất sẽ tập trung đến rãnh tiêu có bố trí lớp vải lọc và dẫn đến khu tập trung nước bằng đường ống tiêu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT ARITEX (ART)
Các chỉ tiêu
Properties
|
Tiêu chuẩn
Standard
|
Đơn vị
Unit
|
ART
7
|
ART
9
|
ART
11
|
ART
12
|
ART
14
|
ART
15
|
ART
16
|
ART
17
|
ART
20
|
Cường độ chịu kéo
Tensile Strength
|
ASTM D 4595
|
kN/m
|
7.0
|
9.0
|
11.0
|
12.0
|
14.0
|
15.0
|
16.0
|
17.0
|
20.0
|
Độ giãn dài khi đứt
Wide width Elongation At Break
|
ASTM D 4595
|
%
|
40/65
|
40/65
|
40/65
|
4065
|
45/75
|
45/75
|
50/75
|
50/75
| |
Sức kháng thủng CBR
CBR Puncture Resitance
|
ASTM D 6241
|
N
|
1200
|
1500
|
1700
|
1900
|
2100
|
2400
|
2700
|
2900
| |
Lưu lượng thấm ở 100mm cột nước
Permeability at 100mm head
|
ASTM D 4491
|
l/m2/sec
|
210
|
170
|
150
|
140
|
125
|
120
|
90
|
80
| |
Kích thước lỗ O90
Opening size O90
|
ASTM D 4751
|
Micron
|
150
|
120
|
115
|
110
|
100
|
90
|
80
|
75
| |
Trọng lượng đơn vị
Mass per Unit Area
|
ASTM D 5261
|
g/m2
(±5%)
|
105
|
125
|
145
|
155
|
175
|
190
|
22.0
|
255
|
Các chỉ tiêu
Properties
|
Tiêu chuẩn
Standard
|
Đơn vị
Unit
|
ART
22
|
ART
24
|
ART
25
|
ART
28
|
ART
30
|
ART
32
|
ART
35
|
ART
40
|
ART
70
|
Cường độ chịu kéo
Tensile Strength
|
ASTM D 4595
|
kN/m
|
22.0
|
24.0
|
25.0
|
28.0
|
30.0
|
32.0
|
35.0
|
40.0
|
70.0
|
Độ giãn dài khi đứt
Wide width Elongation At Break
|
ASTM D 4595
|
%
|
50/75
|
50/80
|
50/80
|
50/80
|
50/80
|
50/80
|
50/80
|
50/90
|
50/90
|
Sức kháng thủng CBR
CBR Puncture Resitance
|
ASTM D 6241
|
N
|
3200
|
3800
|
4000
|
4500
|
4700
|
500
|
5500
|
6000
|
10000
|
Lưu lượng thấm ở 100mm cột nước
Permeability at 100mm head
|
ASTM D 4491
|
l/m2/sec
|
75
|
70
|
60
|
50
|
45
|
45
|
40
|
30
|
15
|
Kích thước lỗ O90
Opening size O90
|
ASTM D 4751
|
Micron
|
75
|
70
|
70
|
60
|
55
|
55
|
50
|
50
|
35
|
Trọng lượng đơn vị
Mass per Unit Area
|
ASTM D 5261
|
g/m2
(±5%)
|
275
|
300
|
315
|
350
|
370
|
400
|
440
|
500
|
900
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét